Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔt˨˩ʐḭt˨˨ɹɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹit˨˨ɹḭt˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

rịt

  1. Bám riết vào, không chịu rời ra.
    Giữ rịt.
    Bám rịt lấy bố.

Động từ sửa

rịt

  1. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương.
    Rịt thuốc.
    Rịt lá nhọ nồi cho cầm máu.

Tham khảo sửa