rệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḛʔp˨˩ | ʐḛp˨˨ | ɹep˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹep˨˨ | ɹḛp˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửarệp
- Bọ nhỏ, cánh nửa cứng, mình dẹp, tiết chất hôi, hút máu người, chuyên sống ở khe giường, chiếu chăn, ghế phản.
- Giường có rệp.
- Các loại bọ nhỏ hút nhựa cây nói chung.
- Phun thuốc trừ rệp cho cây.
Tham khảo
sửa- "rệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)