Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈdʒɜːk/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

jerk /ˈdʒɜːk/

  1. Kẻ khốn nạn.
  2. Cái giật mạnh thình lình; cái xốc mạnh thình lình; đẩy mạnh thình lình; xoắn mạnh thình lình; thúc mạnh thình lình; ném mạnh thình lình.
  3. (Số nhiều) Sự co giật (mặt, chân tay... ).
  4. Phản xạ.
  5. (Thể dục, thể thao) Sự giật tạ (để nâng từ vai lên quá đầu).
  6. Người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc.

Thành ngữ

sửa
  • physical Jerks: (Từ lóng) Động tác tập thể dục.

Ngoại động từ

sửa

jerk ngoại động từ /ˈdʒɜːk/

  1. Giật mạnh thình lình; xốc mạnh thình lình; đẩy mạnh thình lình; xoắn mạnh thình lình; thúc mạnh thình lình; ném mạnh thình lình.
    to jerk the door open — giật mở tung cửa ra
    to jerk onself free — giật mạnh để thoát ra
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ((thường) + out) nói dằn mạnh từng tiếng, nói cắn cẩu nhát gừng.
    to jerk out one's words — nói dằn mạnh từng tiếng

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

jerk nội động từ /ˈdʒɜːk/

  1. Chạy xóc nảy lên; đi trục trặc.
  2. Co giật (mặt, chân tay... ).

Ngoại động từ

sửa

jerk ngoại động từ /ˈdʒɜːk/

  1. Lạng (thịt bò) thành lát dài ướp muối phơi nắng.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)