Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩ ʨa̰ʔk˨˩tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨tʂuk˨˩˨ tʂak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨ tʂak˨˨tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

trục trặc

  1. (Máy móc) Ở trạng thái hoạt động không bình thường dobộ phận bị sai, hỏng.
    Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh.
    Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc.
  2. (Kng.) . Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy.
    Công việc trục trặc.

Danh từ

sửa

trục trặc

  1. Sai hỏng của bộ phận nào đó dẫn đến hoạt động không bình thường của máy móc.
    Những trục trặc về kĩ thuật.
  2. Khó khăn, vướng mắc gặp phải làm cản trở công việc.
    Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa