co giật
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˧ zə̰ʔt˨˩ | kɔ˧˥ jə̰k˨˨ | kɔ˧˧ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˥ ɟət˨˨ | kɔ˧˥ ɟə̰t˨˨ | kɔ˧˥˧ ɟə̰t˨˨ |
Động từ
sửa- (Hiện tượng các cơ trong cơ thể) Co rút lại rồi giật mạnh một cách không bình thường.
- Sốt cao dễ gây nên hiện tượng co giật.
Tham khảo
sửa- Co giật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam