xốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwk˧˥ | sə̰wk˩˧ | səwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səwk˩˩ | sə̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaxốc
- Bè lũ kẻ xấu.
- Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.
- Lượng vừa một ôm.
- Chị ấy đem về một xốc rạ.
Động từ
sửaxốc
- Nhấc bổng lên.
- Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Nguyên Hồng)
- Kéo lên và sắp cho đều.
- Xốc quần lên cho ngay ngắn.
- Trgt Đưa cao lên.
- Chị ấy bế.
- Con bé lên.
- Tiến thẳng.
- Xách gươm xốc tới.
- Thừa thắng xốc lên.
Tham khảo
sửa- "xốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)