Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰j˧˩˧naj˧˩˨naj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naj˧˩na̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nảy

  1. Mới trổ ra, đâm ra.
    Nảy mầm.
    Nảy tài..
  2. Nói cây non xuất hiện ra từ hạt.
    Hạt nảy mầm.
    Đâm chồi nảy lộc.
  3. Mới bắt đầu xuất hiện.
    Chủ nghĩa tư bản nảy mầm
  4. Bắt đầu sinh ra, phát sinh.
    Mâu thuẫn nảy ra từ đó.
    Chợt nảy ra một ý nghĩ.

Thành ngữ sửa

  • nảy đom đóm: Nói mắt nhìn thấy những điểm lấm tấm sáng vì va chạm mạnh phải vật gì.
    Bị một cái tát nảy đom đóm mắt.
  • nảy lửa: Rất kịch liệt.
    Trận đấu bóng nảy lửa.
  • nảy sinh: Sinh ra, xuất hiện.
    Mầm mống tư bản chủ nghĩa nảy sinh.
  • nảy nở: Sinh ra, mọc ra.
    Nhân tài nảy nở.
  • nảy nòi: Bắt đầu xuất hiện một thói xấu chưa từng có ở ông cha.
    Sao thằng bé lại nảy nòi hung dữ thế.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

nảy

  1. bẩn.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên