hổng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰wŋ˧˩˧ | həwŋ˧˩˨ | həwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˩ | hə̰ʔwŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahổng
- Trống, hở.
- Lỗ hổng.
- Tấm phên hổng.
- (Phương ngữ) Không.
- Hổng biết.
- Hổng có.
Tham khảo
sửa- "hổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Hổng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam