Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰wŋ˧˩˧həwŋ˧˩˨həwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˩hə̰ʔwŋ˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

hổng

  1. Trống, hở.
    Lỗ hổng.
    Tấm phên hổng.
  2. (Phương ngữ) Không.
    Hổng biết.
    Hổng có.

Tham khảoSửa đổi

  • Hổng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam