Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔwŋ˨˩ha̰wŋ˨˨hawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˨˨ha̰wŋ˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

họng

  1. Khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quảnkhí quản.
    Viêm họng.
    Nói rát cổ bỏng họng.
  2. (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Họng của con người, coibiểu tượng của sự phát ngôn (hàm ý khinh).
    Bắt phải câm họng.
    Chặn họng.
    Cứng họng.
  3. Bộ phận thông từ trong lòng của một số vật với bên ngoài.
    Họng núi lửa.
    Họng cối xay.
    Họng súng (miệng nòng súng).

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi