洪
Tra từ bắt đầu bởi | |||
洪 |
Xem thêm: 洚
Chữ Hán
sửa
|
giản. và phồn. |
洪 |
---|
Tra cứu
sửa洪 (bộ thủ Khang Hi 85, 水+6, 9 nét, Thương Hiệt 水廿金 (ETC), tứ giác hiệu mã 34181, hình thái ⿰氵共)
Chuyển tự
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
洪 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤wŋ˨˩ | hawŋ˧˧ | hawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˧˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ | həwŋ˧˧ | həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ |
- Dạng Nôm của hồng.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1872, dòng 1065:
葛 洪 女 底 朱 苔 墮 花
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 81
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 445-446
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa洪
Âm đọc
sửaMô tả
sửaTiếng Nhật cổ
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaMô tả
sửa洪
Tiếng Okinawa
sửaKanji
sửa洪
Cách phát âm
sửaMô tả
sửaTham khảo
sửa- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ɸʷo̞ŋ]
- Ngữ âm Hangul: [홍]
Hanja
sửa洪 (hangeul 홍 (hong))
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 홍
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa洪
- Dạng Hán tự của 홍 (hwong).
- Thế kỷ 17, 허균 (許筠 - Hứa Quân), 홍길동전 (洪吉童傳 - Hồng Cát Đồng truyện):
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 洪 | |
---|---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ hình thanh (形聲) : hình 水 (“thủy”) + thanh 共 ().
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄏㄨㄥˊ
- Quảng Đông (Việt bính): hung4
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): fùng
- (Mai Huyện, Quảng Đông): fung2
- Tấn (Wiktionary): hung1
- Mân Bắc (KCR): ǒ̤ng
- Mân Đông (BUC): hùng
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): âng / hông
- (Triều Châu, Peng'im): hong5 / ang5
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): hen2
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄏㄨㄥˊ
- Tongyong Pinyin: hóng
- Wade–Giles: hung2
- Yale: húng
- Gwoyeu Romatzyh: horng
- Palladius: хун (xun)
- IPA Hán học (ghi chú): /xʊŋ³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: hung4
- Yale: hùhng
- Cantonese Pinyin: hung4
- Guangdong Romanization: hung4
- Sinological IPA (key): /hʊŋ²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: fùng
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: fungˇ
- Bính âm tiếng Khách Gia: fung2
- IPA Hán học : /fuŋ¹¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: fung2
- IPA Hán học : /fʊŋ¹¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: hung1
- IPA Hán học (old-style): /xũŋ¹¹/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: ǒ̤ng
- IPA Hán học (ghi chú): /ɔŋ²¹/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: hùng
- IPA Hán học (ghi chú): /huŋ⁵³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Đài Loan (thường dùng), Singapore)
- Phiên âm Bạch thoại: âng
- Tâi-lô: âng
- Phofsit Daibuun: aang
- IPA (Cao Hùng): /aŋ²³/
- IPA (Chương Châu): /aŋ¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc, Singapore): /aŋ²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: hông
- Tâi-lô: hông
- Phofsit Daibuun: hoong
- IPA (Cao Hùng): /hɔŋ²³/
- IPA (Chương Châu): /hɔŋ¹³/
- IPA (Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc): /hɔŋ²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Đài Loan (thường dùng), Singapore)
Ghi chú:
- âng - bạch thoại (bao gồm họ);
- hông - văn ngôn.
- (Triều Châu)
- Peng'im: hong5 / ang5
- Phiên âm Bạch thoại-like: hông / âng
- IPA Hán học (ghi chú): /hoŋ⁵⁵/, /aŋ⁵⁵/
Ghi chú: ang5 - họ.
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: hen2
- IPA Hán học (ghi chú): /xən¹³/
- (Trường Sa)
Danh từ
sửa洪
- Hồng thủy, lũ lụt.
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng 7:10 (出埃及記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 過了那七天、洪水氾濫在地上。
- Sau bảy ngày, nước lụt xảy có trên mặt đất.
Danh từ riêng
sửa洪
Tính từ
sửa洪
- Lớn.
- 502-557, Chu Hưng Tự (周興嗣), Thiên tự văn (千字文):
- 天地玄黃 宇宙洪荒
- Thiên địa huyền hoàng, vũ trụ hồng hoang