Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈhɑːŋ/

Danh từ

sửa

hong (số nhiều hongs)

  1. Dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc).
  2. Hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa).

Tham khảo

sửa

Tiếng Palau

sửa

Danh từ

sửa

hong

  1. sách.

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hawŋ˧˧hawŋ˧˥hawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˧˥hawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hong

  1. Làm cho khô bằng cách đưa tới gần lửa hoặc phơi nơi thoáng gió.
    Hong gió.
    Hong quần áo.

Tham khảo

sửa