hong
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɑːŋ/
Danh từ
sửahong (số nhiều hongs)
- Dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc).
- Hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa).
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửahong
- (Lát) đu đủ.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tham khảo
sửa- "hong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Palau
sửaDanh từ
sửahong
- sách.
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hawŋ˧˧ | hawŋ˧˥ | hawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˧˥ | hawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửahong
Tham khảo
sửa- "hong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)