lanh
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lajŋ˧˧ | lan˧˥ | lan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˧˥ | lajŋ˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
- Cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu.
- Vải sợi lanh.
- Bộ quần áo bằng vải lanh.
Tính từSửa đổi
lanh
- Tinh nhanh, sắc sảo.
- Cặp mắt sáng và lanh.
Tham khảoSửa đổi
- "lanh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)