Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lajŋ˧˧lan˧˥lan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˧˥lajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
  1. Cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu.
    Vải sợi lanh.
    Bộ quần áo bằng vải lanh.

Tính từ

sửa

lanh

  1. Tinh nhanh, sắc sảo.
    Cặp mắt sáng và lanh.

Tham khảo

sửa