fast
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɑːst/
Anh | [ˈfɑːst] |
Hoa Kỳ (California) | [ˈfæst] |
Tính từ
sửafast /ˈfɑːst/
- Chắc chắn.
- a stake fast in the ground — cọc đóng chắc xuống đất
- to take fast hold of — nắm chắc, cầm chắc
- Thân, thân thiết, keo sơn.
- a fast friend — bạn thân
- fast friendship — tình bạn keo sơn
- Bền, không phai.
- a fast olour — màu bền
- Nhanh, mau.
- watch is fast — đồng hồ chạy nhanh
- a fast train — xe lửa tốc hành
- Trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người).
- the fast set — làng chơi
Thành ngữ
sửaPhó từ
sửafast /ˈfɑːst/
- Chắc chắn, bền vững, chặt chẽ.
- to stand fast — đứng vững
- eyes fast shut — mắt nhắm nghiền
- to sleep fast — ngủ say sưa
- Nhanh.
- to run fast — chạy nhanh
- Trác táng, phóng đãng.
- to live fast — sống trác táng, ăn chơi
- (Từ cổ,nghĩa cổ) ; (thơ ca) sát, ngay cạnh.
Thành ngữ
sửa- fast bind, fast find: (Tục ngữ) Cẩn tắc vô ưu.
- to play fast and loose: Lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu.
Danh từ
sửafast /ˈfɑːst/
Nội động từ
sửafast nội động từ /ˈfɑːst/
Chia động từ
sửafast
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fast | |||||
Phân từ hiện tại | fasting | |||||
Phân từ quá khứ | fasted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fast | fast hoặc fastest¹ | fasts hoặc fasteth¹ | fast | fast | fast |
Quá khứ | fasted | fasted hoặc fastedst¹ | fasted | fasted | fasted | fasted |
Tương lai | will/shall² fast | will/shall fast hoặc wilt/shalt¹ fast | will/shall fast | will/shall fast | will/shall fast | will/shall fast |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fast | fast hoặc fastest¹ | fast | fast | fast | fast |
Quá khứ | fasted | fasted | fasted | fasted | fasted | fasted |
Tương lai | were to fast hoặc should fast | were to fast hoặc should fast | were to fast hoặc should fast | were to fast hoặc should fast | were to fast hoặc should fast | were to fast hoặc should fast |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fast | — | let’s fast | fast | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "fast", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)