nhịn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḭʔn˨˩ | ɲḭn˨˨ | ɲɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲin˨˨ | ɲḭn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhịn
- Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn.
- Nhịn ăn.
- Nhịn mặc.
- Như "nhịn đói".
- Uống thuốc xổ, phải nhịn.
- Chịu đựng sự thiệt hại mà không kêu ca hoặc không chống lại.
- Bị đánh mà chịu nhịn ư?
Tham khảo
sửa- "nhịn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)