Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲḭʔn˨˩ɲḭn˨˨ɲɨn˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲin˨˨ɲḭn˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhịn

  1. Đành chịu để nhu cầu không thỏa mãn.
    Nhịn ăn.
    Nhịn mặc.
  2. Như "nhịn đói".
    Uống thuốc xổ, phải nhịn.
  3. Chịu đựng sự thiệt hại không kêu ca hoặc không chống lại.
    Bị đánh mà chịu nhịn ư?

Tham khảo

sửa