Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhịn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲḭʔn
˨˩
ɲḭn
˨˨
ɲɨn
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲin
˨˨
ɲḭn
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠴍
:
nhẫn
,
nhẩn
,
gắn
,
nhín
,
nhắn
,
nhịn
忍
:
nhẫn
,
nhỉnh
,
nhẩn
,
nhẵn
,
những
,
nhịn
𢚴
:
nhớn
,
dặn
,
nhịn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhín
nhìn
Động từ
nhịn
Đành chịu
để
nhu cầu
không
thỏa mãn
.
Nhịn
ăn.
Nhịn
mặc.
Như "nhịn đói".
Uống thuốc xổ, phải
nhịn
.
Chịu đựng
sự
thiệt hại
mà
không
kêu ca
hoặc không
chống
lại.
Bị đánh mà chịu
nhịn
ư?
Tham khảo
sửa
"
nhịn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)