kiêng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
kiêng
- Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể ở mức độ hạn chế.
- Kiêng uống rượu vì đau dạ dày .
- Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước.
- Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín.
- Kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ
- Né tránh vì vị nể.
- Nó có kiêng ai đâu
Tham khảo
sửa- "kiêng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)