Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkreɪ.dᵊl/

Danh từ

sửa

cradle /ˈkreɪ.dᵊl/

  1. Cái nôi.
  2. (Nghĩa bóng) Nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi.
    the cradle of the Anglo-Saxon — nguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông
  3. (Hàng hải) Giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa).
  4. Cái khung gạt (ở cái hái lớn.
  5. Thùng đãi vàng.
  6. Giá để ống nghe (của máy điện thoại).

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

cradle ngoại động từ /ˈkreɪ.dᵊl/

  1. Đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay.
  2. Đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa).
  3. Cắt (lúa... ) bằng háikhung gạt.
  4. Đãi (quặng vàng).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa