Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔm˧˥kʰɔ̰m˩˧kʰɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔm˩˩xɔ̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
Một khóm mía

khóm

  1. Cụm cây mọc liền nhau.
    Khóm cúc.
    Khóm trúc.
    Ngày vắng, chim kêu cuối khóm hoa (Nguyễn Trãi)
  2. Tập hợp một số nhà.
    Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.

Tham khảo

sửa