khóm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔm˧˥ | kʰɔ̰m˩˧ | kʰɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔm˩˩ | xɔ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhóm
- Cụm cây mọc liền nhau.
- Khóm cúc.
- Khóm trúc.
- Ngày vắng, chim kêu cuối khóm hoa (Nguyễn Trãi)
- Tập hợp một số nhà.
- Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.
Tham khảo
sửa- "khóm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)