Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔt˨˩ja̰k˨˨jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟat˨˨ɟa̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

giặt

  1. Làm sạch quần áo, chăn chiếu bằng cách , xát, chải, giũ trong nước, thường cùng với chất tẩy rửa như xà phòng.
    Giặt quần áo.
    Xà phòng giặt.
    Máy giặt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa