corn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɔrn/
Hoa Kỳ | [ˈkɔrn] |
Danh từ
sửacorn /ˈkɔrn/
- Chai (chân).
Thành ngữ
sửaDanh từ
sửacorn /ˈkɔrn/
- Hạt ngũ cốc.
- Cây ngũ cốc.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ngô, bắp ((cũng) Indian corn).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) rượu ngô.
Thành ngữ
sửa- to acknowledge the corn:
- Công nhận lời của ai là đúng.
- Nhận lỗi.
- to carry corn: (Từ lóng) Lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan.
- to feel somebody on soft corn: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay.
- to measure another's corn by one's own bushel: Xem Bushel
Ngoại động từ
sửacorn ngoại động từ /ˈkɔrn/
- Muối bằng muối hột, muối (thịt... ).
- corn ed beef — thịt bò muối
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Viên thành hạt nhỏ.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nuôi bằng ngô.
Chia động từ
sửacorn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to corn | |||||
Phân từ hiện tại | corning | |||||
Phân từ quá khứ | corned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | corn | corn hoặc cornest¹ | corns hoặc corneth¹ | corn | corn | corn |
Quá khứ | corned | corned hoặc cornedst¹ | corned | corned | corned | corned |
Tương lai | will/shall² corn | will/shall corn hoặc wilt/shalt¹ corn | will/shall corn | will/shall corn | will/shall corn | will/shall corn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | corn | corn hoặc cornest¹ | corn | corn | corn | corn |
Quá khứ | corned | corned | corned | corned | corned | corned |
Tương lai | were to corn hoặc should corn | were to corn hoặc should corn | were to corn hoặc should corn | were to corn hoặc should corn | were to corn hoặc should corn | were to corn hoặc should corn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | corn | — | let’s corn | corn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "corn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)