tè
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛ̤˨˩ | tɛ˧˧ | tɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
tè
- (Dùng phụ sau t.) . (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối.
- Bàn ghế thấp tè.
- Lùn tè như cái nấm.
- Thấp tè tè.
Động từSửa đổi
tè
- (Kng.) . Đái (thường nói về trẻ em).
- Bé tè ra quần.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)