tè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
tè
- (Dùng phụ sau t.) . (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối.
- Bàn ghế thấp tè.
- Lùn tè như cái nấm.
- Thấp tè tè.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "tè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)