cọ xát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̰ʔ˨˩ saːt˧˥ | kɔ̰˨˨ sa̰ːk˩˧ | kɔ˨˩˨ saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˨˨ saːt˩˩ | kɔ̰˨˨ saːt˩˩ | kɔ̰˨˨ sa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửacọ xát
- Cọ đi cọ lại, xát vào nhau.
- Cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai.
- Một cuộc đánh nhau.
- Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng.
- Phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.
Tham khảo
sửa- "cọ xát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)