Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
teʔe˧˥te˧˩˨te˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḛ˩˧te˧˩tḛ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tễ

  1. Thuốc đông ydạng những viên tròn, nhỏ.
    Thuốc tễ.
    Uống một tễ thuốc. - (khẩu ngữ) uống một liều thuốc tễ

Tham khảo

sửa