tổ quốc

(Đổi hướng từ Tổ quốc)

Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 祖國. Trong đó: (“tổ”: tổ tiên); (“quốc”: đất nước).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ kwəwk˧˥to˧˩˨ kwə̰wk˩˧to˨˩˦ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ kwəwk˩˩to̰ʔ˧˩ kwə̰wk˩˧

Danh từ sửa

tổ quốc

  1. Đất nước, được bao đời trước xây dựngđể lại, trong quan hệ với những người dântình cảm gắn bó với nó.
    Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa