qua mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˧ ma̰ʔt˨˩ | kwaː˧˥ ma̰k˨˨ | waː˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˥ mat˨˨ | kwaː˧˥ ma̰t˨˨ | kwaː˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Động từ
sửaqua mặt
- (khẩu ngữ) Lờ đi, không thèm hỏi ý kiến hoặc không cho biết, tỏ ra coi thường.
- Dám qua mặt lãnh đạo.
Tham khảo
sửa- Qua mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam