Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaːn˧˥ zəʔən˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ jəŋ˧˩˨ɓaːŋ˧˥ jəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ɟə̰n˩˧ɓaːn˩˩ ɟən˧˩ɓa̰ːn˩˧ ɟə̰n˨˨

Từ nguyên

sửa

Từ bán (“một nửa”) + dẫn (“dẫn điện”).

Danh từ

sửa

bán dẫn

  1. Chất dẫn điện mà khi nhiệt độ tăng đến một mức nào đó thì điện trở suất giảm đột ngột làm cho điện trở giảm, khả năng dẫn điện tăng đáng kể.

Từ liên hệ

sửa

Tính từ

sửa

bán dẫn

  1. (máy, thiết bị) dùng transistor thay cho đèn điện tử.
    đài bán dẫn
    linh kiện bán dẫn

Tham khảo

sửa

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam