throttle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈθrɑː.tᵊl/
Danh từ
sửathrottle /ˈθrɑː.tᵊl/
Thành ngữ
sửa- at full throttle: Mở hết ga (ô tô).
- to close the throttle: Giảm tốc độ.
- to open the throttle: Tăng tốc độ.
Ngoại động từ
sửathrottle ngoại động từ /ˈθrɑː.tᵊl/
- Bóp cổ, bóp hầu.
- Bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp.
- the tyrant throttled freedom — tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo
- (Kỹ thuật) Tiết lưu.
Thành ngữ
sửa- to throttle down: Giảm tốc độ (của ô tô, máy).
Chia động từ
sửathrottle
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "throttle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)