đo
(Đổi hướng từ Đo)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔ˧˧ | ɗɔ˧˥ | ɗɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɔ˧˥ | ɗɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađo
- Xác định độ lớn của một đại lượng, một vật bằng những dụng cụ chuẩn xác.
- Đo chiều dài.
- Đo diện tích.
- Đo nhiệt độ.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "đo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửađo
- ngực.