Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwə̰n˧˩˧ saːk˧˥ʨwəŋ˧˩˨ sa̰ːk˩˧ʨwəŋ˨˩˦ saːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwən˧˩ saːk˩˩ʨwə̰ʔn˧˩ sa̰ːk˩˧

Tính từ

sửa

chuẩn xác

  1. Đúng hoàn toàn, chính xác, không sai chút nào so với những điều đã tính toán hoặc đã quy định.
    Pháo binh bắn rất chuẩn xác.
    Động tác chuẩn xác.

Tham khảo

sửa