chuẩn xác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwə̰n˧˩˧ saːk˧˥ | ʨwəŋ˧˩˨ sa̰ːk˩˧ | ʨwəŋ˨˩˦ saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwən˧˩ saːk˩˩ | ʨwə̰ʔn˧˩ sa̰ːk˩˧ |
Tính từ
sửachuẩn xác
- Đúng hoàn toàn, chính xác, không sai chút nào so với những điều đã tính toán hoặc đã quy định.
- Pháo binh bắn rất chuẩn xác.
- Động tác chuẩn xác.
Tham khảo
sửa- "chuẩn xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)