mesurer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mə.zy.ʁe/
Ngoại động từ
sửamesurer ngoại động từ /mə.zy.ʁe/
- Đo; đong, lường.
- Mesurer un terrain — đo một mảnh đất
- Mesurer du paddy — đong thóc
- Đo được.
- Salle qui mesure cinq mètres de long — phòng đo được năm mét chiều dài
- Cân nhắc, đắn đo, liệu (chừng).
- Mesurer le châtiment — cân nhắc sự trừng phạt
- Mesurer ses forces — liệu sức mình
- Mesurer ses paroles — đắn đo lời nói
- Cung cấp ít ỏi.
- Mesurer la nourriture à quelqu'un — cung cấp ít ỏi miếng ăn cho ai
- à brebis tondue, Dieu mesure le vent — trời sinh voi sinh cỏ
- mesurer le sol — nằm đo đất, ngã
- mesurer les autres à son aune — suy bụng ta ra bụng người
- mesurer quelqu'un du regard — nhìn ai từ đầu đến chân
Tham khảo
sửa- "mesurer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)