Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥le˧˩˨le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧le˧˩lḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lễ

  1. Những nghi thức được tiến hành nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiệný nghĩa nào đó.
    Lễ thành hôn.
    Lễ bái.
    Lễ ca.
    Lễ đài.
    Lễ đường.
    Lễ lạt.
    Lễ nhạc.
    Lễ phục.
    Lễ tang.
    Lễ tế.
    Lễ trường.
    Lễ tục.
    Đại lễ.
    Hành lễ.
    Hiếu lễ.
    Hôn lễ.
    Nghi lễ.
    Quốc lễ.
    Tang lễ.
    Tế lễ.
    Tuần lễ.
  2. Những phép tắc phải theo khi tiếp xúc với người khác, biểu thị sự tôn kính.
    Giữ lễ với thầy.
    Lễ độ.
    Lễ giáo.
    Lễ nghi.
    Lễ nghĩa.
    Lễ phép.
    Lễ tiết.
    Lễ vật.
    Cống lễ.
    Sính lễ.
    Thất lễ.
    Thư lễ.
    lễ.
  3. Lần vái lạy.
    Lạy ba lễ.

Động từ sửa

lễ

  1. Tham dự các nghi thức tôn giáo.
    Đi lễ chùa.
  2. Tặng, biếu (người có quyền thế).
    Lễ quan.
    Tham lễ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa