tham dự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ zɨ̰ʔ˨˩ | tʰaːm˧˥ jɨ̰˨˨ | tʰaːm˧˧ jɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ ɟɨ˨˨ | tʰaːm˧˥ ɟɨ̰˨˨ | tʰaːm˧˥˧ ɟɨ̰˨˨ |
Ngoại động từ
sửatham dự
- Nhận một phần công việc, trách nhiệm...
- Tham dự việc nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tham dự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)