Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xăm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tay Dọ
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sam
˧˧
sam
˧˥
sam
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sam
˧˥
sam
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥊀
:
xam
,
chăm
,
xăm
探
:
thám
,
xom
,
thăm
,
phăm
,
tham
,
xăm
,
thớm
𨃏
:
xăm
侵
:
xơm
,
thẩm
,
xăm
,
xắm
,
xâm
駸
:
xăm
,
xâm
䈜
:
xăm
鋟
:
tẩm
,
xăm
,
xâm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
xám
Danh từ
xăm
Quẻ
thẻ
xin
thần thánh
ứng cho để
biết
việc
tương lai
.
Làm lễ xin
xăm
.
Tấm
vải
chăng
thẳng
, ở giữa có
vẽ
vòng
để làm
bia
mà
bắn
.
Tấm
xăm
.
Bắn vào
xăm
.
Thứ
lưới
mau
mắt
, để đánh
tôm tép
.
Thả
xăm
để bắt tôm.
Như
săm
Động từ
sửa
xăm
Dùng
kim
, dùng
mũi nhọn
mà
xiên
.
Xăm
gừng.
Xăm
mứt.
Xăm
nát quả cam.
Dùng
kim
châm
vào
da người
cho
thành hình
rồi
bôi
thuốc
hoặc
mực
.
Người Chàm có tục
xăm
mình .
Ngực hắn
xăm
đầy những hình quái gở.
Thăm dò
,
tìm kiếm
chỗ
ngầm
, ẩn
giấu
.
Xăm
đúng hầm bí mật.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
xăm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tay Dọ
sửa
Danh từ
sửa
xăm
săm
xe
.
Tham khảo
sửa
Sầm Văn Bình (
2018
)
Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)
, Nghệ An
:
Nhà xuất bản Nghệ An