xăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sam˧˧ | sam˧˥ | sam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sam˧˥ | sam˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaxăm
- Quẻ thẻ xin thần thánh ứng cho để biết việc tương lai.
- Làm lễ xin xăm.
- Tấm vải chăng thẳng, ở giữa có vẽ vòng để làm bia mà bắn.
- Tấm xăm.
- Bắn vào xăm.
- Thứ lưới mau mắt, để đánh tôm tép.
- Thả xăm để bắt tôm.
- Như săm
Động từ
sửaxăm
- Dùng kim, dùng mũi nhọn mà xiên.
- Xăm gừng.
- Xăm mứt.
- Xăm nát quả cam.
- Dùng kim châm vào da người cho thành hình rồi bôi thuốc hoặc mực.
- Người Chàm có tục xăm mình .
- Ngực hắn xăm đầy những hình quái gở.
- Thăm dò, tìm kiếm chỗ ngầm, ẩn giấu.
- Xăm đúng hầm bí mật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửaxăm
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An