búi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuj˧˥ | ɓṵj˩˧ | ɓuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuj˩˩ | ɓṵj˩˧ |
Danh từ
sửabúi
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửabúi
Đồng nghĩa
sửaTính từ
sửabúi
- (địa phương) Rối.
- (...) Tóc không xe búi, ruột không dần ruột đau. "Cdao"
- (khẩu ngữ) Bận và rối mù.
- Trọn ngày nay chắc tôi búi lắm không về được. AĐức; 16
Tham khảo
sửa- Búi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam