Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuj˧˥ɓṵj˩˧ɓuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˩˩ɓṵj˩˧

Danh từ

sửa

búi

  1. Mớ vật dài xoắn vào nhau, quấn chặt vào nhau.
    một búi tóc rối
    búi cỏ khô

Đồng nghĩa

sửa

Động từ

sửa

búi

  1. Quấn tóc thành búi tròn, thường ở phía sau đầu.
    tóc búi thành hai búi

Đồng nghĩa

sửa

Tính từ

sửa

búi

  1. (địa phương) Rối.
    (...) Tóc không xe búi, ruột không dần ruột đau. "Cdao"
  2. (khẩu ngữ) Bậnrối mù.
    Trọn ngày nay chắc tôi búi lắm không về được. AĐức; 16

Tham khảo

sửa
  • Búi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam