vói
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔj˧˥ | jɔ̰j˩˧ | jɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔj˩˩ | vɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
vói
- (Phương ngữ) Như với
- 1886, Huỳnh Tịnh Của, “Thầy đạo sĩ ở núi Lao sơn”, trong Chuyện giải buồn[1]:
- Một người khách nói: trăng thanh đêm toại, chẳng lẽ vui một mình, liền vói lên trên ghế lấy một bầu rượu, biểu học trò chia nhau mà uống cho say.
- 1886, Huỳnh Tịnh Của, “Thầy đạo sĩ ở núi Lao sơn”, trong Chuyện giải buồn[1]:
Tham khảo sửa
- Vói, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /vɔj³/
Danh từ sửa
vói
- muối.