Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɛʔɛ˧˥˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɛ̰˩˧˧˩tɛ̰˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tẽ

  1. Làm cho rời ra, tách ra.
    Tẽ ngô.
    Tẽ đôi ra.
    Tẽ đám đông chạy đến.
  2. (Ph.) . Rẽ (theo đường khác).
    Tẽ ngang.
    Đường tẽ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa