vệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḛʔ˨˩ | jḛ˨˨ | je˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ve˨˨ | vḛ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vệ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavệ
- Khng.
- vệ quốc quân|Vệ quốc quân, nói tắt.
- Người đến.
- Người tuỳ theo thời.
- Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (Truyện Kiều)
- Rìa, cạnh.
- Vệ đường.
- Vệ hè.
- Vệ sông.
- (Sông) Ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)