vế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ve˧˥ | jḛ˩˧ | je˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ve˩˩ | vḛ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavế
- (Kng.) . Bắp đùi.
- Một trong những phần (thường là hai) có cấu trúc giống nhau, có quan hệ đối với nhau từng cặp, cấu tạo nên một thể hoàn chỉnh.
- Ra một vế câu đối.
- Câu ghép song song có nhiều vế.
- Chú ý đầy đủ cả hai vế.
- (Chm.) . Toàn bộ biểu thức viết ở một bên dấu bằng (trong một phương trình hoặc đẳng thức) hoặc dấu lớn hơn, dấu nhỏ hơn (trong một bất phương trình hoặc một bất đẳng thức).
- (Kết hợp hạn chế) . Thế đứng, thế lực của một người trong xã hội.
- Một người ngang vế.
- Lép vế.
- Vai vế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)