Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨon˧˧tʂoŋ˧˥tʂoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂon˧˥tʂon˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trôn

  1. Như đít (nghĩa cổ).
  2. Phần dưới cùng của một đồ đựng.
    Trôn vại.
    Trôn bát.
  3. Phần quần hay váy che mông.
    Lấm trôn quần.

Tham khảo sửa