trôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨon˧˧ | tʂoŋ˧˥ | tʂoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂon˧˥ | tʂon˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrôn
- Như đít (nghĩa cổ).
- Phần dưới cùng của một đồ đựng.
- Trôn vại.
- Trôn bát.
- Phần quần hay váy che mông.
- Lấm trôn quần.
Tham khảo
sửa- "trôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)