thiên thanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ tʰajŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˥ tʰan˧˥ | tʰiəŋ˧˧ tʰan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ tʰajŋ˧˥ | tʰiən˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửathiên thanh
- Có màu xanh da trời nhạt.
- Chiếc áo màu thiên thanh.
Xem thêm
sửaCác màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ) | ||||
---|---|---|---|---|
trắng | xám | đen | ||
đỏ; thắm, thẫm | cam, da cam; nâu | vàng; kem | ||
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm | ||
xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam | ||
tím; chàm | tía | hồng |
Tham khảo
sửa- Thiên thanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam