Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥hɨ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩hɨ̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

hứ

  1. Th. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu.
    Hứ!.
    Em không bằng lòng đâu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa