cách mạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajk˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩ | ka̰t˩˧ ma̰ːŋ˨˨ | kat˧˥ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajk˩˩ maːŋ˨˨ | kajk˩˩ ma̰ːŋ˨˨ | ka̰jk˩˧ ma̰ːŋ˨˨ |
Danh từ
sửacách mạng
- Cuộc biến đổi lớn trong xã hội, lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới tiến bộ hơn.
- Cách mạng tư sản Pháp
- Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- Cách mạng Tháng Mười Nga.
- Chung sức giúp đỡ người có công với cách mạng khắc phục khó khăn, cải thiện đời sống!.
- Cuộc đấu tranh nhằm làm biến đổi sâu sắc xã hội.
- Tham gia cách mạng.
- Cuộc biến đổi nhằm làm thay đổi lớn, theo chiều hướng tiến bộ, trong lĩnh vực nào đó.
- Cách mạng khoa học-kĩ thuật.
- Một cuộc cách mạng trong sinh vật học.
- Cách mạng tháng Tám (nói tắt).
- Trước Cách mạng.
- Sau Cách mạng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cách mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)