scalp
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskælp/
Hoa Kỳ | [ˈskælp] |
Danh từ
sửascalp /ˈskælp/
- Da đầu.
- Mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận).
- Mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói.
- Đầu cá voi (không có hàm dưới).
- Ngọn đồi trọc.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửascalp ngoại động từ /ˈskælp/
- Lột lấy mảnh da đầu (người bại trận).
- Đả kích kịch liệt.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lừa bịp; ăn trộm.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát... ) để kiếm chác.
Chia động từ
sửascalp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scalp | |||||
Phân từ hiện tại | scalping | |||||
Phân từ quá khứ | scalped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scalp | scalp hoặc scalpest¹ | scalps hoặc scalpeth¹ | scalp | scalp | scalp |
Quá khứ | scalped | scalped hoặc scalpedst¹ | scalped | scalped | scalped | scalped |
Tương lai | will/shall² scalp | will/shall scalp hoặc wilt/shalt¹ scalp | will/shall scalp | will/shall scalp | will/shall scalp | will/shall scalp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scalp | scalp hoặc scalpest¹ | scalp | scalp | scalp | scalp |
Quá khứ | scalped | scalped | scalped | scalped | scalped | scalped |
Tương lai | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scalp | — | let’s scalp | scalp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửascalp nội động từ /ˈskælp/
Chia động từ
sửascalp
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scalp | |||||
Phân từ hiện tại | scalping | |||||
Phân từ quá khứ | scalped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scalp | scalp hoặc scalpest¹ | scalps hoặc scalpeth¹ | scalp | scalp | scalp |
Quá khứ | scalped | scalped hoặc scalpedst¹ | scalped | scalped | scalped | scalped |
Tương lai | will/shall² scalp | will/shall scalp hoặc wilt/shalt¹ scalp | will/shall scalp | will/shall scalp | will/shall scalp | will/shall scalp |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scalp | scalp hoặc scalpest¹ | scalp | scalp | scalp | scalp |
Quá khứ | scalped | scalped | scalped | scalped | scalped | scalped |
Tương lai | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp | were to scalp hoặc should scalp |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scalp | — | let’s scalp | scalp | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "scalp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /skalp/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
scalp /skalp/ |
scalps /skalp/ |
scalp gđ /skalp/
Tham khảo
sửa- "scalp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)