buôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuən˧˧ | ɓuəŋ˧˥ | ɓuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuən˧˥ | ɓuən˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửabuôn
- Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam.
- Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ.
- Trở về buôn.
Động từ
sửabuôn
- Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi.
- Buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng.
- Bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.
Tham khảo
sửa- "buôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)