Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓuən˧˧ɓuəŋ˧˥ɓuəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓuən˧˥ɓuən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

buôn

  1. Làng, bản của một số dân tộc thiểu sốmiền nam Việt Nam.
    Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ.
    Trở về buôn.

Động từ

sửa

buôn

  1. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi.
    Buôn xe máy.
    Buôn vải.
    Buôn có bạn, bán có phường. (tục ngữ)
    Buôn gian bán lận. (tục ngữ)
  2. Buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng.
    Bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tà Mun

sửa

Số từ

sửa

buôn

  1. bốn.

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.