Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈskeɪɫ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

scale /ˈskeɪɫ/

  1. Vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ).
  2. (Thực vật học) Vảy bắc.
  3. Vảy, vật hình vảy.
  4. Lớp gỉ (trên sắt).
  5. Cáu cặn; bựa (răng).

Động từ

sửa

scale /ˈskeɪɫ/

  1. Đánh vảy, lột vảy.
  2. Cạo lớp gỉ.
  3. Cạo cáu, cạo bựa.
  4. Tróc vảy, sầy vảy.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

scale /ˈskeɪɫ/

  1. Cái đĩa cân.
  2. (Số nhiều) Cái cân ((cũng) a pair of scales).
    to hold the scales even — cầm cân nảy mực

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

scale ngoại động từ /ˈskeɪɫ/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Cân (vật gì), cân được, cân nặng.
    to scale ten kilograms — cân được 10 kilôgam

Danh từ

sửa

scale /ˈskeɪɫ/

  1. Sự chia độ; hệ thốngchia độ; sự sắp xếp theo trình độ.
    to be high in the scale of creation — có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
    at the top of the scale — ở trình độ cao nhất
    at the bottom of the scale — ở trình độ thấp nhất
  2. (Âm nhạc) Thang âm, gam.
    major scale — gam trưởng
    minor scale — gam thứ
  3. Số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi.
    scale map — bản đồ có tỷ lệ lớn
    the scale to be one to fifty thousand — tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000
    on a great scale — trên quy mô lớn
    on a world scale — trên phạm vi toàn thế giới

Động từ

sửa

scale /ˈskeɪɫ/

  1. Leo, trèo (bằng thang).
  2. Vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ.
    to scale up — vẽ to ra; tăng cường
    to scale down — vẽ nhỏ đi; giảm xuống
  3. Có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa