sẽ
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “se”
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛʔɛ˧˥ | ʂɛ˧˩˨ | ʂɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛ̰˩˧ | ʂɛ˧˩ | ʂɛ̰˨˨ |
- Từ đồng âm: sẻ
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasẽ
- Như khẽ.
- Nói sẽ.
- Đi sẽ.
Từ dẫn xuất
sửaPhó từ
sửasẽ
- (dùng phụ trước đg., t.) Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc.
- Mai sẽ bàn tiếp.
- Tình hình sẽ tốt đẹp.
- Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ewe
sửaDanh từ
sửasẽ