xẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ̰˧˩˧ | sɛ˧˩˨ | sɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˩ | sɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaxẻ
- Cưa ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc.
- Xẻ ván.
- Thợ xẻ.
- Chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền.
- Áo xẻ tà.
- (Ph.) . Bổ.
- Xẻ trái mít.
- Đào thành đường dài, thường cho thông, thoát.
- Xẻ núi mở đường.
- Xẻ rãnh thoát nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửaxẻ
- (Mường Bi) xé.
- xẻ chẩy ― xé giấy
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội