Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xẻ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Động từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɛ̰
˧˩˧
sɛ
˧˩˨
sɛ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sɛ
˧˩
sɛ̰ʔ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鑡
:
xẻ
𨦁
:
sã
,
sẻ
,
sả
,
xẻ
扯
:
chải
,
xé
,
giẫy
,
xới
,
xả
,
xẻ
,
xởi
,
chỉ
,
chẻ
,
trải
劑
:
tễ
,
tề
,
xẻ
𠝓
:
xẻ
齒
:
xỉa
,
xỉ
,
xẻ
仕
:
sải
,
sảy
,
sĩ
,
sè
,
sì
,
sẽ
,
sỡi
,
sẻ
,
sễ
,
xẻ
,
sõi
,
xảy
,
sãi
,
sãy
,
sẩy
𠠚
:
xé
,
xẻ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
xé
Xe
xế
Động từ
xẻ
Cưa
ra
thành
những
tấm
mỏng
theo
chiều
dọc
.
Xẻ
ván.
Thợ
xẻ
.
Chia
,
cắt
cho
rời ra
theo
chiều
dọc
, không để
liền
.
Áo
xẻ
tà.
(
Ph.
)
.
Bổ
.
Xẻ
trái mít.
Đào thành đường
dài
, thường cho
thông
,
thoát
.
Xẻ
núi mở đường.
Xẻ
rãnh thoát nước.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
xẻ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Động từ
sửa
xẻ
(
Mường Bi
)
xé
.
xẻ
chẩy
―
xé
giấy
Tham khảo
sửa
Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (
2002
)
Từ điển Mường - Việt
, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội