Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓup˧˥ɓṵp˩˧ɓup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓup˩˩ɓṵp˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

búp

  1. Chồi non của cây.
    Búp đa.
    Chè ra búp.
  2. (Id.) Nụ hoa sắp hé nở.
    Búp sen.
  3. Vậthình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp.
    Búp len.
    Búp chỉ.
    Ngón tay búp măng (thon, nhỏ và đẹp như hình búp măng).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa