Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
feʔew˧˥few˧˩˨few˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fḛw˩˧few˧˩fḛw˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

phễu

  1. Đồ dùng có miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựngmiệng nhỏ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.

Tham khảo sửa