oath
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaoath (số nhiều oaths)
- Một lời cam kết hoặc lời hứa long trọng mời gọi một vị thần, một người cai trị hoặc một thực thể khác (không nhất thiết phải có mặt) để chứng thực sự thật của một tuyên bố hoặc sự chân thành về mong muốn thực hiện hợp đồng hoặc lời hứa của một người.
- take an oath
- tuyên thệ
- swear an oath
- thề một lời thề
- break one's oath
- phá vỡ lời thề của một người
- Một tuyên bố hoặc lời hứa được củng cố (khẳng định) bằng một lời cam kết.
- After taking the oath of office, she became the country's forty-third premier.
- Sau khi tuyên thệ nhậm chức, bà trở thành thủ tướng thứ bốn mươi ba của đất nước.
- The generals swore an oath of loyalty to the country.
- Các tướng lĩnh đã tuyên thệ lời thề trung thành với đất nước.
- Một lời kêu gọi nhẹ nhàng, bất kính hoặc xúc phạm đối với một vị thần hoặc thực thể khác.
- Một lời nguyền, một lời nguyền rủa.
Từ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửa- bloody oath (Tiếng lóng Úc)
- fucken oath (Tiếng lóng Úc)
- (pháp luật):affidavit
- (pháp luật):perjury
Động từ
sửaoath
- Thề.
- Hét lên.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của oath
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to oath | |||||
Phân từ hiện tại | oathing | |||||
Phân từ quá khứ | oathed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | oath | oath hoặc oathest¹ | oaths hoặc oatheth¹ | oath | oath | oath |
Quá khứ | oathed | oathed hoặc oathedst¹ | oathed | oathed | oathed | oathed |
Tương lai | will/shall² oath | will/shall oath hoặc wilt/shalt¹ oath | will/shall oath | will/shall oath | will/shall oath | will/shall oath |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | oath | oath hoặc oathest¹ | oath | oath | oath | oath |
Quá khứ | oathed | oathed | oathed | oathed | oathed | oathed |
Tương lai | were to oath hoặc should oath | were to oath hoặc should oath | were to oath hoặc should oath | were to oath hoặc should oath | were to oath hoặc should oath | were to oath hoặc should oath |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | oath | — | let’s oath | oath | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "oath", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Oxford-Paravia Concise - Dizionario Inglese-Italiano e Italiano-Inglese. Turin: Paravia, 2003. Edited in collaboration with Oxford University Press. ISBN 8839551107.