thực sự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ ʂɨ̰˨˨ | tʰɨk˨˩˨ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ ʂɨ˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ ʂɨ̰˨˨ |
Tính từ
sửathực sự
- Có thực.
- Bằng chứng thực sự.
Phó từ
sửathực sự
- Như thực ra
- Thực sự nó rất tích cực.
- Thực sự cầu thị. (dốc lòng tìm hiểu sự thật)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thực sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)